bày biện
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bày biện+ verb
- To arrange
- bày biện đồ đạc
to arrange furniture
- bày biện đồ đạc
- To indulge in superfluities
- "đừng bày biện ra nhiều thứ. Làm ít, nhưng làm cho hẳn hoi"
"Don't indulge in superfluities. Do little, but do it properly"
- "đừng bày biện ra nhiều thứ. Làm ít, nhưng làm cho hẳn hoi"
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bày biện"
Lượt xem: 974